Thông số kỹ thuật dây curoa là gì?
Thông số kỹ thuật dây curoa là các thông số mà nhà sản xuất ghi trên dây, cung cấp các thông tin như: Lô sản xuất, khả năng kháng dầu, kiềm, ozone, nước… chiều dài (chu vi) tính theo hệ inch hoặc mm, chiều ngang (kích thước chiều rộng đo ở mặt lưng dây), góc nghiêng
Đây là những thông số bắt buộc để người dùng có thể lựa chọn đúng với kích thước của máy móc đang sử dụng
Thương hiệu (tên thương hiệu như: Bando, Mitsuboshi, Sundt, Optibelt, Gates, Mitsusumi, Mitsuba…)
Loại dây theo tiêu chuẩn quốc tế, có thể kể ra 1 số loại cơ bản như: SYNCHRONOUS BELTS, V-BELTS, BANDED BELTS, V RIBBED BELTS, FLAT BELTS, AUTOMOTIVE POWER TRANSMISSION BELTS…
Cách đọc thông số các loại dây curoa
Để biết cách đọc thông số của dây, trước tiên các bạn cần hiểu rõ về ký hiệu các cách đo kích thước như hình minh họa bên dưới.
Ý nghĩa của các số đo kích thước Li, La, Ld, Lw, Le, Lp
- Li (belt inner length): Chiều dài ở mặt trong
- La (belt outer length): Chiều dài ở mặt ngoài
- Lw (belt working length): Chiều dài khi hoạt động
- Le (belt effective length): Chiều dài hữu dụng
- Ld (belt datum length): Chiều dài chuẩn
- Lp: Chiều dài bước đai
Thông số dây curoa trơn loại thường (dây đai thang)
Đối với loại dây trơn thường, có 2 cách ghi thông số kích thước theo đơn vị inch và đơn vị mm
Loại ghi kích thước theo hệ inch
Đây là cách ghi kích thước phổ biến của các dòng dây trơn thường bản Fm, A, B, C, D, E tại thị trường Việt Nam. Cách đọc như sau:
Ví dụ trên dây ghi thông số A-30 ở hình trên thì chiều dài (chu vi) của dây là 30 inch, tương đương với 30 x 25,4 = 762mm, đọc là dây curoa A30
Loại ghi kích thước theo hệ mm
Ở các loại dây trơn thường, ghi kích thước theo hệ mm không phổ biến, chủ yếu là các loại dây đi theo máy khi nhập từ thị trường Trung Quốc. Các đọc loại này như sau:
Ví dụ trên dây ghi B 1850Li ở hình trên, con số 1850 là chiều dài (chu vi) ở mặt trong dây tính theo đơn vị mm, đọc là dây B1850
Thông số dây curoa RPF/ RECMF
Các loại dây curoa RPF/RECMF thường có kí hiệu là 4 chữ số.
Ví dụ như:
- RPF 5470 (BANDO)
- RECMF 6360 (MITSUBA)
Trong đó số đầu tiên thể hiện đây là dây bản FM hay, A, B, C.
Kí hiệu số 1 ở đầu là dây bản FM răng, số 6 là bản A răng, số 8 là bản B răng, số 9 là bản C răng.
Hai hoặc 3 chữ số nằm ở giữa là số đo kích thước chiều dài của dây tính theo đơn vị inch, chữ số 0 ngoài cùng không tính.
Như hình dây curoa RECMF 6360 ở trên ta thấy có số 6 ở đầu nên đây là dây răng cưa bản A, chu vi của dây là 36 inch.
Dựa theo quy tắc ở trên nếu thấy:
- Trên dây ghi 1350 thì đó là dây FM răng 35 (inch)
- Trên dây ghi 6360 thì đó là dây A răng 36 (inch)
- Trên dây ghi 8950 thì đó là dây B răng 95 (inch)
- Trên dây ghi 9880 thì đó là dây C răng 88 (inch).
Thông số dây đai 3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX
Với dây thang hẹp 3V, 5V, 8V và 3VX, 5VX, cách ghi thông số kích thước khác với phần lớn các loại dây curoa khác. Cụ thể ta lấy thông số kích thước ghi trên dây rồi chia cho 10 sẽ ra kích thước của dây tính theo đơn vị inch.
Ví dụ dây đai 5V1060 trên hình thì ta lấy 1060/10 = 106 inch là chu vi của dây. Đọc là dây curoa 5V1060
Thông số dây curoa SPZ, SPA, SPB, SPC, XPA, XPB, XPC
Thông số dây curoa tên dây sản phẩm (SPA hay SPC, SPB…) và số đo kích thước theo hệ mm.
Ví dụ dây curoa SPB 2600 thì 2600 là số đo chiều dài chu vi theo đơn vị mm
Thông số dây PH, PJ, PK, PL
Đối loại dây này thì cách đọc như sau:
Phần số (chỉ số gân trên dây) + tên dòng dây (PH hay PK…) + kích thước tính theo đơn vị mm.
Ví dụ: Dây 9PK1500 thì số 9 để chỉ số đỉnh (rãnh) gân mặt trong của dây, PK là loại dây, 1500 là chu vi dây tính theo mm. Đọc là dây curoa 9PK1500.
Hoặc 8PJ 2200 thì số 8 để chỉ số đường gân mặt trong, loại dây PJ, chiều dài là 2200 mm.
Thông số kỹ thuật dây curoa STS/STD, HTS/HTD
Với dòng dây curoa này chúng ta đọc như sau:
Tên dòng dây (STS/STD, HTD/HTS) + số đo chu vi + loại dây (3M hay 5M,8M,14M…) + kích thước bản rộng
Ví dụ dây HTS/HTD 1496-14M bản rộng 20mm
Thông số kỹ thuật dây curoa răng XL, L, H, XH
Tên gọi = số đo chu vi + loại dây + kích thước bản rộng
Ví dụ dây curoa răng 463XH có chu vi là 463 mm.
Bảng tra kích thước các loại dây đai răng và trơn cổ điển
Dây đai răng và trơn cổ điển là những loại dây phổ biến và dễ gặp, được phân chia thành các loại dây bản K, M, A, B, C, D, E. Kích thước tiết diện giữa loại răng và trơn tương đương nhau. Vì vậy có thể dùng thay thế giữa loại đai răng thay thế cho đai trơn.
Kích thước dây curoa bản A
Dây curoa bản A có kích thước chiều rộng đo ở mặt lưng 12.7 mm, chiều dày 8mm, góc nghiêng ở đáy 400
Kích thước dây curoa bản B
Bản B có chiều rộng đo ở mặt lưng 16.7 mm, chiều dày 10.7 mm, góc nghiêng ở đáy 400
Kích thước dây curoa bản C
Dây bản C có chiều rộng đo ở mặt lưng 22.2 mm, dày 13.5 mm, góc nghiêng ở đáy 400
Kích thước dây curoa bản D
Bản D có chiều rộng đo ở mặt lưng 32 mm, dày 20 mm, góc nghiêng ở đáy 400
Kích thước dây curoa bản E
Dây đai bản E có chiều rộng đo ở mặt lưng 40 mm, dày 25.5 mm, góc nghiêng ở đáy 400
Kích thước dây curoa hình nêm
Dây đai SPZ và XPZ có chiều rộng đo ở mặt lưng 9.7 mm, dày 8 mm
Dây đai SPA và XPA có chiều rộng đo ở mặt lưng 12.7 mm, dày 10 mm
Dây SBP và XPB có chiều rộng đo ở mặt lưng 16.3 mm, dày 13 mm
Dây đai SPC và XPC có chiều rộng đo ở mặt lưng 22 mm, dày 18 mm.
Bảng tra kích thước dây đai thang hẹp
Dây đai 3V có chiều rộng đo ở mặt lưng 9.5 mm, dày 8 mm
Dây đai 5V có chiều rộng đo ở mặt lưng 16 mm, dày 13.5 mm
Dây đai, dây curoa 8V có chiều rộng đo ở mặt lưng 25.5 mm, dày 23 mm
Kích thước dây đai biến tốc
Dây curoa biến tốc có 3 loại phổ biến là 1422V, 1922V, 2322V.
Kích thước dây đai biến tốc 1422V: chiều rộng đo ở mặt lưng 22 mm, độ dày 8 mm
Dây đai biến tốc 1922V: chiều rộng đo ở mặt lưng 30 mm, độ dày 11 mm
Dây đai biến tốc 2322V: chiều rộng đo ở mặt lưng 36.5 mm, độ dày 12 mm
Bảng tra kích thước dây curoa rãnh dọc
Dây curoa rãnh dọc là loại dây có các rãnh chạy dọc theo chiều dài của dây. Chúng bao gồm các loại dây PH, PJ, PK, PL và PM. Các loại dây này có nhiều ứng dụng, dễ thấy nhất là trên ô tô.
Kích thước dây PH: Chiều dày 2.5 mm, bước răng 1.6 mm, ví dụ nếu là dây 10PH sẽ có kích thước chiều ngang là 10 x 1.6 = 16 mm.
Kích thước dây PJ: Chiều dày 3.5 mm, bước răng 2.34 mm
Kích thước dây curoa PK: Chiều dày 4.6 mm, bước răng 3.56 mm
Dây PL: Chiều dày 7 mm, bước răng 4.7 mm
Dây đai PM: Chiều dày 13 mm, bước răng 19.4 mm
Bảng tra kích thước dây XL, L, H, XH
Dây đai cam, hay còn gọi là dây Timing Belt gồm ba loại, loại răng vuông, loại răng tròn HTD, HTS và loại răng tròn ở đầu STD, STS. Đây là loại dây có răng theo chiều ngang, khác với các loại dây rãnh dọc ở trên.
Các loại dây timing belt thường được cắt chiều ngang bản dây theo yêu cầu của khách hàng.
Kích thước dây đai cam XL: Chiều dày 2.25 mm, bước răng 5.08 mm, chiều cao răng 1.25 mm.
Kích thước dây đai cam L: Chiều dày 3.5 mm, bước răng 9.525 mm, chiều cao răng 1.9 mm.
Kích thước dây đai cam H: Chiều dày 4.3 mm, bước răng 12.7 mm, chiều cao răng 2.3 mm.
Dây đai cam XH: Chiều dày 11.3 mm, bước răng 22.225 mm, chiều cao răng 6.3 mm.
Bảng tra kích thước dây 3M, 5M, 8M, 14M
Dây curoa HTD, HTS là các loại dây răng tròn, bản ngang cũng được cắt theo yêu cầu riêng của từng khách hàng.
Kích thước dây curoa HTS 3M: Chiều dày 2.1 mm, bước răng 3 mm, chiều cao răng 1.14 mm.
Kích thước dây curoa HTS 5M: Chiều dày 3.61 mm, bước răng 5 mm, chiều cao răng 1.91 mm.
Kích thước dây curoa HTS 8M: Chiều dày 5.3 mm, bước răng 8 mm, chiều cao răng 3.05 mm.
Kích thước dây curoa HTS 14M: Chiều dày 10.2 mm, bước răng 14 mm, chiều cao răng 5.3 mm.
Bảng tra kích thước dây cam S3M, S5M, S8M, S14M
Kích thước dây curoa STS S3M: Chiều dày 2.2 mm, bước răng 3 mm, chiều cao răng 1.14 mm.
Kích thước dây curoa STS S5M: Chiều dày 3.61 mm, bước răng 5 mm, chiều cao răng 1.91 mm.
Dây curoa STS S8M: Chiều dày 5.3 mm, bước răng 8 mm, chiều cao răng 3.05 mm.
Dây curoa STS S14M: Chiều dày 10.2 mm, bước răng 14 mm, chiều cao răng 5.3 mm.
Ngoài kích thước tiết diện, trên dây curoa còn có nhiều thông số kỹ thuật khác.